Ý nghĩa tên Thế Duyệt
Thế Duyệt là sự đánh giá từ cuộc đời, ngụ ý cha mẹ mong con sẽ trở thành người tài năng hữu ích, sống nghiêm túc, tốt đẹp, được người đời ca ngợi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Duyệt
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Duyệt
Nghĩa Hán Việt là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc.
Các tên liên quan với Thế Duyệt
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Hiệp, Thế Hiếu, Thế Quân, Thế Kiệt,
Đệm ghép với tên Duyệt
Có tổng số 29 đệm ghép với tên Duyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Văn Duyệt, Phúc Duyệt, Thành Duyệt, Tiến Duyệt, Khánh Duyệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Duyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Duyệt Đang giảm dần
Tên Thế Duyệt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Duyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Duyệt phổ biến nhất tại Thái Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thái Bình | 0.06% |
2 | Nam Định | 0.04% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Quảng Ninh | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Duyệt
Giới tính
Tên Thế Duyệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Duyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Duyệt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Duyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Duyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Duyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
D
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Thế Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Duyệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Duyệt bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Duyệt có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Duyệt có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Duyệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Duyệt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Duyệt cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Duyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Duyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Duyệt trong thần số học
T | H | Ế | D | U | Y | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 7 | 5 | |||||
2 | 8 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.