Từ điển tên

Tên Thế GiảngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Giảng

Thế Giảng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang hàm chứa nhiều lời chúc phúc và hy vọng tốt đẹp của cha mẹ dành cho con. Tên gọi này bao gồm hai chữ Hán "Thế" và "Giảng", mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng biệt. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Giảng

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Giảng

Tên "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Tên "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Giảng

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Rinh, Thế Thiệp, Thế Trưởng, Thế Dành, Thế Trị, Thế Liêm, Thế Tung, Thế Giăng, Thế Tiên,

Đệm ghép với tên Giảng

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Giảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Giảng, Đức Giảng, Hồng Giảng, Ngọc Giảng, Quang Giảng, Sỹ Giảng, Kim Giảng, An Giảng, Út Giảng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Giảng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Giảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Giảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Giảng

Giới tính

Tên Thế Giảng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Giảng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Giảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Giảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Giảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Giảng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Giảng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Giảng có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Giảng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Giảng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Giảng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Giảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Giảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Giảng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Giảng sang thần số học
TH GING
591
28757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Giảng

Tên tiếng Anh cho tên Thế Giảng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势讲
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Lexi 世讲
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Bettye 卋讲
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Coy 愍讲
  • 愍 - thay thế
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Kallie 妻讲
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Cherry 屜讲
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Ines 鬀讲
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Arlie 剃讲
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Dorcas 沏讲
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà
Eulalia 砌讲
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 讲 - giảng giải, giảng hoà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Giảng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Giảng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Giảng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Giảng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu