Ý nghĩa tên Thế Hà
"Thế" mang ý nghĩa kế thừa, tiếp nối truyền thống, gia tộc. "Hà" biểu thị dòng sông rộng lớn, tượng trưng cho sự bao la, trường tồn. Kết hợp lại, tên Thế Hà mang ý nghĩa người kế thừa xuất sắc, có tầm nhìn xa trông rộng, bản lĩnh vững vàng như dòng sông lớn, luôn hướng đến tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Hà
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Các tên liên quan với Thế Hà
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giới, Thế Phát, Thế Đông, Thế Trọng, Thế Đăng,
Đệm ghép với tên Hà
Có tổng số 192 đệm ghép với tên Hà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bắc Hà, Đăng Hà, Dũng Hà, Phát Hà, Sỹ Hà, Trung Hà, Huy Hà, Công Hà, Bá Hà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Hà Đang giảm dần
Tên Thế Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hà
Giới tính
Tên Thế Hà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
à
-
Tên Thế Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hà bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hà có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hà có tổng cộng 234 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hà cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 234 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hà trong thần số học
T | H | Ế | H | À | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||
2 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势蚵 |
|
Donnie | 鬀蚵 |
|
Earlie | 涕蚵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả