Ý nghĩa tên Thế Hải
Tên Thế Hải mang ý nghĩa một người có sức khỏe dồi dào, có khí phách anh hùng, luôn sẵn sàng đối mặt với những thử thách trong cuộc sống. "Thế" biểu thị cho sự vững chắc, mạnh mẽ, còn "Hải" là biển cả rộng lớn, tượng trưng cho sức mạnh bao la. Người tên Thế Hải thường có ý chí kiên định, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu đã đề ra, và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Hải
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Thế Hải
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Minh, Thế Đức, Thế Tùng, Thế Quang,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hải, Anh Hải, Bình Hải, Đông Hải, Lâm Hải, Mạnh Hải, Trường Hải, Trọng Hải, Hữu Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Hải Đang giảm dần
Tên Thế Hải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Hải phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.03% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Hải Phòng | 0.02% |
4 | Đồng Nai | 0.02% |
5 | Vĩnh Phúc | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hải
Giới tính
Tên Thế Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Thế Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hải bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hải có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hải cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hải trong thần số học
T | H | Ế | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | 9 | ||||
2 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.