Ý nghĩa tên Thế Hanh
Thế Hanh là cái tên mang ý nghĩa là người luôn tiến hành đến thành công, luôn cố gắng, quyết tâm, bền bỉ và luôn có được những kết quả như mong đợi. Người tên Thế Hanh thường có tính cách khá cứng rắn, mạnh mẽ, không dễ gì bị khuất phục trước những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Đây là người luôn có ước mơ lớn và luôn muốn đạt đến thành công trong cuộc sống. Người tên Thế Hanh thường có tố chất lãnh đạo, là người xung phong đi đầu trong mọi công việc, hành động. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Hanh
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hanh
Nghĩa Hán Việt là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch.
Các tên liên quan với Thế Hanh
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Chuyền, Thế Du, Thế Thọ, Thế Biên, Thế Hệ,
Đệm ghép với tên Hanh
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Hanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Việt Hanh, Đức Hanh, Hữu Hanh, Công Hanh, Quang Hanh, Đình Hanh, Văn Hanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Hanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hanh
Giới tính
Tên Thế Hanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Hanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hanh bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hanh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hanh có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hanh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hanh trong thần số học
T | H | Ế | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.