Từ điển tên

Tên Thế HệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Hệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Hệ.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Hệ

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Hệ

Ý nghĩa của tên Hệ thể hiện sự liên kết chặt chẽ, hệ thống và có tổ chức. Những người mang tên Hệ thường có khả năng sắp xếp, quản lý và tạo ra sự hài hòa giữa các yếu tố khác nhau. Họ có đầu óc logic, tư duy phân tích và có khả năng nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ, giúp họ trở thành những nhà lãnh đạo và nhà hoạch định chiến lược hiệu quả. Tên Hệ cũng gợi lên đặc tính kiên trì, bền bỉ và kiên định. Những người mang tên này thường không dễ dàng từ bỏ các mục tiêu của mình, và họ sẵn sàng vượt qua những thách thức để đạt được thành công. Họ được biết đến là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn giữ lời hứa của mình. Ngoài ra, tên Hệ còn gắn liền với sự sáng tạo và đổi mới. Những người mang tên này thường có những ý tưởng độc đáo và khả năng tìm ra các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề phức tạp. Họ được thúc đẩy bởi sự tò mò và ham muốn khám phá những điều mới mẻ, khiến họ trở thành những nhà tư tưởng và nhà phát minh tiềm năng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thế Hệ

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Chuyền, Thế Trình, Thế Hạnh, Thế Chương, Thế Tấn,

Đệm ghép với tên Hệ

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Hệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Hệ, Văn Hệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Hệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hệ

Giới tính

Tên Thế Hệ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Hệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Hệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Hệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thế Hệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thế Hệ

Tên Thế Hệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Hệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hệ có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Hệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hệ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hệ cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Hệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Hệ sang thần số học
TH H
55
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hệ

Tên tiếng Anh cho tên Thế Hệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tate 鬀匚
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 匚 - phương (bộ thủ: hộp đựng đồ)
Stetson 鬀系
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 系 - hệ số; hệ thống; hệ trọng; mẫu hệ
Perez 鬀係
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 係 - hệ số; hệ thống; hệ trọng; mẫu hệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Hệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Hệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Hệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu