Ý nghĩa tên Thế Hệ
Ý nghĩa đệm Thế tên Hệ
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hệ
Ý nghĩa của tên Hệ thể hiện sự liên kết chặt chẽ, hệ thống và có tổ chức. Những người mang tên Hệ thường có khả năng sắp xếp, quản lý và tạo ra sự hài hòa giữa các yếu tố khác nhau. Họ có đầu óc logic, tư duy phân tích và có khả năng nhìn nhận vấn đề từ nhiều góc độ, giúp họ trở thành những nhà lãnh đạo và nhà hoạch định chiến lược hiệu quả. Tên Hệ cũng gợi lên đặc tính kiên trì, bền bỉ và kiên định. Những người mang tên này thường không dễ dàng từ bỏ các mục tiêu của mình, và họ sẵn sàng vượt qua những thách thức để đạt được thành công. Họ được biết đến là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn giữ lời hứa của mình. Ngoài ra, tên Hệ còn gắn liền với sự sáng tạo và đổi mới. Những người mang tên này thường có những ý tưởng độc đáo và khả năng tìm ra các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề phức tạp. Họ được thúc đẩy bởi sự tò mò và ham muốn khám phá những điều mới mẻ, khiến họ trở thành những nhà tư tưởng và nhà phát minh tiềm năng.
Các tên liên quan với Thế Hệ
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Chuyền, Thế Trình, Thế Hạnh, Thế Chương, Thế Tấn,
Đệm ghép với tên Hệ
Có tổng số 7 đệm ghép với tên Hệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Hệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hệ
Giới tính
Tên Thế Hệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
ệ
-
Thế Hệ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thế Hệ
- Danh từ: lớp người hoặc sinh vật đại khái cùng một lứa tuổi, phân biệt với lớp trước đã sinh ra mình và với lớp sau do mình (sẽ) sinh ra
- tiếp bước các thế hệ cha anh
- lợn lai thế hệ thứ nhất
- Đồng nghĩa: đời
- Danh từ: kiểu, loại máy móc được sản xuất trong một giai đoạn, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định nào đó, phân biệt với các kiểu loại sản xuất trước và sau đó
- máy tính thế hệ mới có rất nhiều tính năng ưu việt
- Đồng nghĩa: đời
Tên Thế Hệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hệ bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hệ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hệ có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hệ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hệ cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hệ trong thần số học
T | H | Ế | H | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 5 | ||||
2 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tate | 鬀匚 |
|
Stetson | 鬀系 |
|
Perez | 鬀係 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả