Từ điển tên

Tên Thế HiểuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Hiểu

Tên Thế Hiểu mang ý nghĩa sâu sắc về trí tuệ, hiểu biết rộng và sự hiểu rõ bản chất của mọi thứ. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng tư duy sắc bén, trí nhớ tốt, thích tìm hiểu và khám phá thế giới xung quanh. Họ có thể có một tầm nhìn xa rộng, khả năng nhìn thấu sự việc và dự đoán tương lai. Ngoài ra, tên Thế Hiểu còn thể hiện sự hiểu biết sâu sắc về bản thân và những người xung quanh. Họ có thể nhìn thấu động cơ, suy nghĩ và cảm xúc của người khác, giúp họ dễ dàng kết nối và xây dựng các mối quan hệ bền chặt. Với bản chất thông minh, hiểu biết và sâu sắc, những người mang tên Thế Hiểu thường được đánh giá cao về sự khôn ngoan và trực giác. Họ là những người bạn tâm giao đáng tin cậy, những cố vấn sáng suốt và những nhà lãnh đạo truyền cảm hứng. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Hiểu

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Hiểu

Chữ "hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng hán - việt là nền tảng đao đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối, có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Hiểu

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Đam, Thế Nhuận, Thế Vịnh, Thế Giảng, Thế Rinh, Thế Thiệp, Thế Trưởng, Thế Dành, Thế Trị,

Đệm ghép với tên Hiểu

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Hiểu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Hiểu, Thanh Hiểu, Trí Hiểu, Trung Hiểu, Hồng Hiểu, Thiện Hiểu, Đăng Hiểu, Thái Hiểu, Viết Hiểu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hiểu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Hiểu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hiểu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hiểu

Giới tính

Tên Thế Hiểu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hiểu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Hiểu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hiểu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hiểu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Hiểu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Hiểu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hiểu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hiểu có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Hiểu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hiểu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hiểu cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hiểu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hiểu trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Hiểu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Hiểu sang thần số học
TH HIU
5953
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hiểu

Tên tiếng Anh cho tên Thế Hiểu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势曉
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Lexi 世曉
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Bettye 卋曉
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Coy 愍曉
  • 愍 - thay thế
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Kallie 妻曉
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Cherry 屜曉
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Ines 鬀曉
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Arlie 剃曉
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Dorcas 沏曉
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu
Eulalia 砌曉
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 曉 - hiểu biết, thấu hiểu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hiểu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Hiểu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Hiểu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Hiểu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu