Từ điển tên

Tên Thế HợiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Hợi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Hợi.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Hợi

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Hợi

Nghĩa Hán Việt là chi cuối cùng trong Địa Chi Đông Phương, hàm nghĩa tổng kết, tròn vẹn.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Hợi

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Thâm, Thế Đài, Thế Bin, Thế Khai, Thế Duyên, Thế Nguyện, Thế Nương, Thế Tốt, Thế Toán,

Đệm ghép với tên Hợi

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Hợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Hợi, Thành Hợi, Tuấn Hợi, Danh Hợi, Quang Hợi, Quỳnh Hợi, Lê Hợi, Nhất Hợi, Anh Hợi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hợi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Hợi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hợi

Giới tính

Tên Thế Hợi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Hợi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Hợi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Hợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Hợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Hợi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hợi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hợi có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Hợi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hợi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hợi cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Hợi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Hợi sang thần số học
TH HI
569
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Hợi

Tên tiếng Anh cho tên Thế Hợi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势亥
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 亥 - tuổi hợi
Lexi 世亥
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 亥 - tuổi hợi
Bettye 卋亥
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 亥 - tuổi hợi
Coy 愍亥
  • 愍 - thay thế
  • 亥 - tuổi hợi
Kallie 妻亥
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 亥 - tuổi hợi
Cherry 屜亥
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 亥 - tuổi hợi
Ines 鬀亥
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 亥 - tuổi hợi
Arlie 剃亥
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 亥 - tuổi hợi
Dorcas 沏亥
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 亥 - tuổi hợi
Eulalia 砌亥
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 亥 - tuổi hợi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Hợi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Hợi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Hợi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Hợi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu