Ý nghĩa tên Thế Hữu
Thế Hữu mang ý nghĩa là người bạn của thế gian, chỉ người có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác, có nhiều bạn bè, được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Hữu
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Hữu
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang.
Các tên liên quan với Thế Hữu
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giới, Thế Vượng, Thế Huỳnh, Thế Phú, Thế Luân,
Đệm ghép với tên Hữu
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hữu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hữu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bằng Hữu, Kiên Hữu, Tài Hữu, Tiến Hữu, Tố Hữu, Đình Hữu, Đức Hữu, Quốc Hữu, Thanh Hữu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Hữu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Hữu Đang giảm dần
Tên Thế Hữu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Hữu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Hữu
Giới tính
Tên Thế Hữu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Hữu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Hữu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Hữu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Hữu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Hữu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
H
-
-
ữ
-
-
u
-
Tên Thế Hữu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Hữu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Hữu bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Hữu có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Hữu có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Hữu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Hữu là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Hữu cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Hữu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Hữu trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Hữu trong thần số học
T | H | Ế | H | Ữ | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 3 | ||||
2 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.