Từ điển tên

Tên Thế KhaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Khai

Tên Thế Khai là một cái tên đầy ý nghĩa, kết hợp giữa 2 chữ "Thế" và "Khai". "Thế" có nghĩa là "thế giới", tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la và bao hàm tất cả. "Khai" mang nghĩa "mở ra", hàm ý sự khởi đầu, khai sáng và mở ra những điều mới mẻ. Do đó, tên Thế Khai hàm chứa ý nghĩa sâu sắc về một người có tầm nhìn rộng lớn, luôn hướng đến những điều mới mẻ và có khả năng tạo ra sự thay đổi trong thế giới. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Khai

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Khai

Khai mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái tên thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang tên Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang tên Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thế Khai

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Duyên, Thế Nguyện, Thế Nương, Thế Tốt, Thế Toán, Thế Trụ, Thế Diên, Thế Khuynh, Thế Dung,

Đệm ghép với tên Khai

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Khai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Khai, Công Khai, Sóc Khai, Tuệ Khai, Hoàng Khai, Đình Khai, Dần Khai, A Khai, Thị Khai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Khai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Khai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Khai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Khai

Giới tính

Tên Thế Khai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Khai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Khai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Khai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Khai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Khai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Khai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Khai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Khai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Khai có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Khai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Khai là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Khai cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Khai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Khai trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Khai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Khai sang thần số học
TH KHAI
519
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Khai

Tên tiếng Anh cho tên Thế Khai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𫔭
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Lexi 世𫔭
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Bettye 卋𫔭
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Coy 愍𫔭
  • 愍 - thay thế
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Kallie 妻𫔭
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Cherry 屜𫔭
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Ines 鬀𫔭
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Arlie 剃𫔭
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Dorcas 沏𫔭
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai
Eulalia 砌𫔭
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𫔭 - khai tâm; khai thông; triển khai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Khai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Khai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Khai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Khai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu