Từ điển tên

Tên Thế KínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Kính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Kính.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Kính

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Kính

Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Kính

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Binh, Thế Bão, Thế Đương, Thế Hạ, Thế Doãn, Thế Thượng, Thế Luyện, Thế A, Thế Trinh,

Đệm ghép với tên Kính

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Kính, Thành Kính, Trí Kính, Vương Kính, Duy Kính, Công Kính, Quang Kính, Ngọc Kính, Hữu Kính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Kính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Kính

Giới tính

Tên Thế Kính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Kính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Kính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Kính có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Kính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Kính là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Kính cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Kính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Kính sang thần số học
TH KÍNH
59
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Kính

Tên tiếng Anh cho tên Thế Kính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势敬
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 敬 - kính nể
Alan 鬀敬
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 敬 - kính nể
Coy 愍敬
  • 愍 - thay thế
  • 敬 - kính nể
Arlie 剃敬
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 敬 - kính nể
Earlie 涕敬
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 敬 - kính nể

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Kính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Kính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Kính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu