Từ điển tên

Tên Thế LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Lam

Tên Thế Lam có ý nghĩa là người có ý chí kiên cường, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo tốt. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ nam, với mong muốn chúng sẽ trở thành những người thành công và có ích cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Lam

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thế Lam

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Phường, Thế Hằng, Thế Đảm, Thế Tam, Thế Oanh, Thế Vy,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiểu Lam, Ý Lam, Sông Lam, Huyền Lam, Trà Lam, Mai Lam, Linh Lam, Minh Lam, Nhã Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Lam

Giới tính

Tên Thế Lam thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Lam có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Lam cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Lam sang thần số học
TH LAM
51
2834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Thế Lam

Tên tiếng Anh cho tên Thế Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 鬀琳
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 鬀蓝
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 蓝 - xanh lam
Lexi 世糮
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 糮 - bánh chè lam
Bettye 卋篮
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Beverley 涕籃
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Kallie 妻糮
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 糮 - bánh chè lam
Cherry 屜糮
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 糮 - bánh chè lam
Marva 鬀岚
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 岚 - lam chướng
Lauretta 鬀嵐
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 嵐 - lam chướng
Ines 鬀糮
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu