Ý nghĩa tên Thế Mạnh
Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Mạnh có nghĩa là khỏe mạnh, mạnh mẽ, vững vàng. Tên "Thế Mạnh" có nghĩa là người mạnh mẽ, có sức mạnh, quyền lực, uy lực. Đó là mong muốn của cha mẹ dành cho con trai của mình, mong con luôn khỏe mạnh, có ý chí kiên cường, quyết đoán, vượt qua mọi khó khăn để đạt được thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Mạnh
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Thế Mạnh
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế An, Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Cường, Thế Huy, Thế Duy, Thế Phong, Thế Hiển,
Đệm ghép với tên Mạnh
Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chiến Mạnh, Đắc Mạnh, Dũng Mạnh, Hùng Mạnh, Minh Mạnh, Hữu Mạnh, Đình Mạnh, Xuân Mạnh, Duy Mạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Mạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Mạnh Đang giảm dần
Tên Thế Mạnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Mạnh phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.04% |
2 | Hải Phòng | 0.04% |
3 | Cao Bằng | 0.04% |
4 | Yên Bái | 0.03% |
5 | Hòa Bình | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Mạnh
Giới tính
Tên Thế Mạnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Mạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Mạnh bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Mạnh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Mạnh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Mạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Mạnh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Mạnh trong thần số học
T | H | Ế | M | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Mạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势命 |
|
Jonathon | 鬀命 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả