Ý nghĩa tên Thế Năng
Thế Năng là một cái tên thường được đặt cho bé trai, mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, vững chắc và có khả năng tiềm ẩn to lớn. Tên gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ mong con luôn vững vàng trước mọi khó khăn, có sức mạnh nội lực dồi dào và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, Thế Năng còn ẩn chứa thông điệp nhắc nhở bản thân luôn phải nỗ lực và cố gắng, bởi vì chỉ có năng lực thực sự mới giúp con đạt được những điều mình mong muốn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Năng
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Năng
Tên Năng mang ý nghĩa về một người năng động, nhanh nhẹn, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có nhiều ý tưởng sáng tạo, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Tên Năng cũng gợi lên sự tự tin, quyết đoán và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả.
Các tên liên quan với Thế Năng
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Sung, Thế Sự, Thế Thương, Thế Ân, Thế Vĩnh,
Đệm ghép với tên Năng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Năng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Năng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Linh Năng, Hoàng Năng, Tiến Năng, Ngọc Năng, Trọng Năng, Đức Năng, Duy Năng, Văn Năng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Năng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Năng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Năng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Năng
Giới tính
Tên Thế Năng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Năng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Năng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Năng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Năng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Năng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
N
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Thế Năng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thế Năng
- Danh từ: năng lượng do vị trí tương đối hoặc cấu trúc mà có, chứ không phải do chuyển động.
Tên Thế Năng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Năng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Năng bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Năng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Năng có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Năng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Năng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Năng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Năng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Năng trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Năng trong thần số học
T | H | Ế | N | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Năng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势𫧇 |
|
Limmie | 鬀𫧇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Năng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả