Từ điển tên

Tên Thế NgữÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Ngữ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Ngữ.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Ngữ

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Ngữ

Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Ngữ

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Vững, Thế Trân, Thế Quyên, Thế Thân, Thế Lệ,

Đệm ghép với tên Ngữ

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Ngữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Ngữ, Tuấn Ngữ, Trung Ngữ, Khắc Ngữ, Quang Ngữ, Anh Ngữ, Xuân Ngữ, Quốc Ngữ, Văn Ngữ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Ngữ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Ngữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Ngữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Ngữ

Giới tính

Tên Thế Ngữ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Ngữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Ngữ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Ngữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Ngữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Ngữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Ngữ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Ngữ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Ngữ có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Ngữ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Ngữ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Ngữ cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Ngữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Ngữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Ngữ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Ngữ sang thần số học
TH NG
53
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Ngữ

Tên tiếng Anh cho tên Thế Ngữ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势語
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 語 - ngôn ngữ, tục ngữ
Malachi 鬀語
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 語 - ngôn ngữ, tục ngữ
Reece 鬀语
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 语 - ngôn ngữ, tục ngữ
Reed 鬀龉
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 龉 - trở ngữ (răng vẩu)
Deven 鬀圄
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 圄 - linh ngữ (nhà tù)
Kalen 鬀圉
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 圉 - bờ cõi
Earlie 涕圄
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 圄 - linh ngữ (nhà tù)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Ngữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Ngữ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Ngữ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Ngữ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu