Ý nghĩa tên Thế Nhân
Tên Thế Nhân mang ý nghĩa là người sống hòa nhập với thế gian, có hiểu biết rộng, nhân từ và luôn sống vì cộng đồng. Họ là những người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng thích ứng cao, dễ dàng hòa nhập với mọi hoàn cảnh. Thế Nhân thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, được mọi người yêu quý và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Nhân
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Các tên liên quan với Thế Nhân
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Tiến, Thế Nguyên, Thế Văn, Thế Vỹ,
Đệm ghép với tên Nhân
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Châu Nhân, Hà Nhân, Hiền Nhân, Khánh Nhân, Phúc Nhân, Bảo Nhân, Xuân Nhân, Quang Nhân, Hiếu Nhân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Nhân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Nhân Đang tăng dần
Tên Thế Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Nhân phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.02% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Hà Tĩnh | 0.02% |
4 | Gia Lai | 0.02% |
5 | Bình Dương | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Nhân
Giới tính
Tên Thế Nhân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Thế Nhân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thế Nhân
- Danh từ: (Từ cũ) con người trên trần thế; người đời.
Tên Thế Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Nhân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Nhân bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Nhân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Nhân có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Nhân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Nhân cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Nhân trong thần số học
T | H | Ế | N | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Nhân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势铟 |
|
Dennis | 鬀茵 |
|
Cameron | 鬀人 |
|
Hudson | 鬀铟 |
|
Silas | 鬀氤 |
|
Malik | 鬀胭 |
|
Jaylen | 鬀姻 |
|
Quentin | 鬀銦 |
|
Maximus | 鬀洇 |
|
Cade | 鬀亻 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả