Ý nghĩa tên Thế Quảng
Thế Quảng mang ý nghĩa về sự rộng lớn, bao la như cả một thế gian. Người mang cái tên này thường có tính cách phóng khoáng, tự do, không thích bị ràng buộc. Họ có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng về tương lai và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ là những người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Quảng
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Quảng
Nghĩa Hán Việt là rộng lớn, thể hiện sự to lớn, rộng rãi, khung cảnh mênh mang.
Các tên liên quan với Thế Quảng
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Chuẩn, Thế Giới, Thế Sung, Thế Tuyển, Thế Chuyền, Thế Học, Thế Huân, Thế Gia, Thế Phiệt,
Đệm ghép với tên Quảng
Có tổng số 55 đệm ghép với tên Quảng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quảng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thái Quảng, Tuấn Quảng, Như Quảng, Minh Quảng, Trọng Quảng, Thanh Quảng, Viết Quảng, Duy Quảng, Kim Quảng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Quảng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Quảng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Quảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Quảng
Giới tính
Tên Thế Quảng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Quảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Quảng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Quảng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Quảng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Quảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
Q
-
-
u
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Quảng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Quảng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Quảng bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Quảng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Quảng có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Quảng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Quảng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Quảng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Quảng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Quảng trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Quảng trong thần số học
T | H | Ế | Q | U | Ả | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 1 | ||||||
2 | 8 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.