Từ điển tên

Tên Thế SangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Sang

Thế: Mang ý nghĩa sâu sắc, chỉ sự mạnh mẽ, vững chãi, có địa vị và quyền lực cao trong xã hội. Sang: Biểu thị sự cao quý, sang trọng, khát vọng về một cuộc sống sung túc, sung túc. Kết hợp lại, Thế Sang mang ý nghĩa chỉ người có bản lĩnh, địa vị vững chắc, luôn hướng tới cuộc sống giàu sang, sung túc. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Sang

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Sang

Theo nghĩa tiếng Việt, chữ "Sang" nghĩa là có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng. Tên "Sang" được đặc với ước mong về một cuộc sống sung túc về cả vật chất lẫn tinh thần. Giàu có và tài đức, được nhiều người kính nể.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Sang

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Lực, Thế Khải, Thế Khang, Thế Hào,

Đệm ghép với tên Sang

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Sang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giang Sang, Hải Sang, Hiếu Sang, Huỳnh Sang, Mẫn Sang, Cao Sang, Đức Sang, Thái Sang, Tiến Sang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Sang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Sang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Sang Đang tăng dần

Tên Thế Sang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Sang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Sang phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Sang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.02%
2 Bình Dương 0.02%
3 Bình Phước 0.02%
4 Thanh Hóa 0.01%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thế Sang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Sang

Giới tính

Tên Thế Sang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Sang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Sang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Sang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Sang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Sang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Sang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Sang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Sang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Sang có tổng cộng 360 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Sang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Sang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Sang cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Sang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Sang trong Hán Việt và Phong thủy qua 360 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Sang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Sang sang thần số học
TH SANG
51
28157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Sang

Tên tiếng Anh cho tên Thế Sang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势搶
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Darrian 鬀搶
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Earlie 涕搶
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Sang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Sang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Sang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Sang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu