Từ điển tên

Tên Thế SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Sinh

Thế Sinh mang ý nghĩa chỉ một người có cuộc sống bình an, thịnh vượng, được mọi người xung quanh yêu mến. "Thế" trong "Thái thế" nghĩa là yên ổn, bình an, còn "Sinh" là sinh ra, xuất hiện, mang ý nghĩa trường tồn, bất diệt. Do đó, tên Thế Sinh ngụ ý mong muốn đứa trẻ được an yên, hạnh phúc suốt đời, sống một cuộc sống sung túc, đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Sinh

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Sinh

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Sung, Thế Độ, Thế Năng, Thế Sự, Thế Thương,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Sinh, Khánh Sinh, Y Sinh, Hữu Sinh, Tuấn Sinh, Khắc Sinh, Bảo Sinh, Công Sinh, Tiên Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Sinh

Giới tính

Tên Thế Sinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Sinh có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Sinh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Sinh sang thần số học
TH SINH
59
28158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Thế Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势笙
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Don 鬀笙
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Earlie 涕笙
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu