Ý nghĩa tên Thế Sung
"Thế" là cuộc đời. "Thế Sung" chỉ con người có cuộc sống sung túc đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Sung
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Sung
Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, chỉ vào hành vi mạnh mẽ, thái độ tích cực, lấn át, sự thể hiện hoàn hảo.
Các tên liên quan với Thế Sung
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Tuyển, Thế Lanh, Thế Viết, Thế Lệ, Thế Phông, Thế Giới, Thế Chuẩn, Thế Dư, Thế Chinh,
Đệm ghép với tên Sung
Có tổng số 14 đệm ghép với tên Sung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Sung, Lâm Sung, Đình Sung, Tuấn Sung, Hoàng Sung, Văn Sung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Sung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Sung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Sung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Sung
Giới tính
Tên Thế Sung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Sung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Sung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Sung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Sung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Sung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Sung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
S
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Sung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Sung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Sung bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Sung có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Sung có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Sung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Sung là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Sung cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Sung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Sung trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Sung trong thần số học
T | H | Ế | S | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | ||||||
2 | 8 | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Sung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势憧 |
|
Theodore | 鬀崇 |
|
Woodrow | 鬀茺 |
|
Roscoe | 鬀𣑁 |
|
Coy | 愍憧 |
|
Buford | 鬀充 |
|
Freeman | 鬀㤝 |
|
Columbus | 鬀憧 |
|
Earlie | 涕憧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Sung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả