Từ điển tên

Tên Thế SungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Sung

"Thế" là cuộc đời. "Thế Sung" chỉ con người có cuộc sống sung túc đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Sung

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Sung

Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, chỉ vào hành vi mạnh mẽ, thái độ tích cực, lấn át, sự thể hiện hoàn hảo.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Sung

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Tuyển, Thế Lanh, Thế Viết, Thế Lệ, Thế Phông, Thế Giới, Thế Chuẩn, Thế Dư, Thế Chinh,

Đệm ghép với tên Sung

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Sung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngọc Sung, Lâm Sung, Đình Sung, Tuấn Sung, Hoàng Sung, Văn Sung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Sung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Sung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Sung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Sung

Giới tính

Tên Thế Sung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Sung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Sung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Sung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Sung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Sung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Sung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Sung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Sung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Sung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Sung có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Sung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Sung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Sung cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Sung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Sung trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Sung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Sung sang thần số học
TH SUNG
53
28157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Sung

Tên tiếng Anh cho tên Thế Sung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势憧
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 憧 - sung sướng
Theodore 鬀崇
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 崇 - tôn sùng
Woodrow 鬀茺
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 茺 - hoa súng
Roscoe 鬀𣑁
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𣑁 - cây sung, quả sung
Coy 愍憧
  • 愍 - thay thế
  • 憧 - sung sướng
Buford 鬀充
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 充 - sung sức
Freeman 鬀㤝
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 㤝 - sung sướng
Columbus 鬀憧
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 憧 - sung sướng
Earlie 涕憧
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 憧 - sung sướng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Sung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Sung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Sung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Sung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu