Từ điển tên

Tên Thế SùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Sùng

Tên Thế Sùng mang ý nghĩa chỉ một người có tấm lòng kính trọng, biết ơn và luôn hướng về nguồn cội của mình. Người mang tên này thường có tính cách điềm đạm, hiền lành và sống rất tình cảm. Họ luôn trân trọng những giá trị truyền thống, luôn biết ơn những người đã giúp đỡ mình và luôn hướng về gia đình, quê hương. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Sùng

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Sùng

Trong tiếng Việt, chữ “sùng” có nghĩa là “kính trọng, tôn sùng, ngưỡng mộ”. Tên Sùng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người có lòng kính trọng, tôn sùng những điều tốt đẹp, những người có đức hạnh, tài năng. Ngoài ra, tên Sùng cũng có thể được hiểu là người có khí chất cao quý, thanh cao, đáng kính trọng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thế Sùng

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Bá, Thế Bàng, Thế Băng, Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Dũ, Thế Đáo,

Đệm ghép với tên Sùng

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Sùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trần Sùng, Quang Sùng, Ngọc Sùng, Đức Sùng, Văn Sùng, Mí Sùng, Thị Sùng, A Sùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Sùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Sùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Sùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Sùng

Giới tính

Tên Thế Sùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Sùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Sùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Sùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Sùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Sùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Sùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Sùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Sùng có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Sùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Sùng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Sùng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Sùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Sùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Sùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Sùng sang thần số học
TH SÙNG
53
28157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Sùng

Tên tiếng Anh cho tên Thế Sùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𧐿
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𧐿 - con sùng
Lexi 世𧐿
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𧐿 - con sùng
Bettye 卋𧐿
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𧐿 - con sùng
Coy 愍𧐿
  • 愍 - thay thế
  • 𧐿 - con sùng
Kallie 妻𧐿
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𧐿 - con sùng
Cherry 屜𧐿
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𧐿 - con sùng
Ines 鬀𧐿
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𧐿 - con sùng
Arlie 剃𧐿
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𧐿 - con sùng
Dorcas 沏𧐿
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𧐿 - con sùng
Eulalia 砌𧐿
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𧐿 - con sùng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Sùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Sùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Sùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Sùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu