Ý nghĩa tên Thế Sùng
Tên Thế Sùng mang ý nghĩa chỉ một người có tấm lòng kính trọng, biết ơn và luôn hướng về nguồn cội của mình. Người mang tên này thường có tính cách điềm đạm, hiền lành và sống rất tình cảm. Họ luôn trân trọng những giá trị truyền thống, luôn biết ơn những người đã giúp đỡ mình và luôn hướng về gia đình, quê hương. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Sùng
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Sùng
Trong tiếng Việt, chữ “sùng” có nghĩa là “kính trọng, tôn sùng, ngưỡng mộ”. Tên Sùng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người có lòng kính trọng, tôn sùng những điều tốt đẹp, những người có đức hạnh, tài năng. Ngoài ra, tên Sùng cũng có thể được hiểu là người có khí chất cao quý, thanh cao, đáng kính trọng.
Các tên liên quan với Thế Sùng
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Bá, Thế Bàng, Thế Băng, Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Dũ, Thế Đáo,
Đệm ghép với tên Sùng
Có tổng số 9 đệm ghép với tên Sùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trần Sùng, Quang Sùng, Ngọc Sùng, Đức Sùng, Văn Sùng, Mí Sùng, Thị Sùng, A Sùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Sùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Sùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Sùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Sùng
Giới tính
Tên Thế Sùng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Sùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Sùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Sùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Sùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Sùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
S
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Sùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Sùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Sùng bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Sùng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Sùng có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Sùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Sùng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Sùng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Sùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Sùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Sùng trong thần số học
T | H | Ế | S | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | ||||||
2 | 8 | 1 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Sùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势𧐿 |
|
Lexi | 世𧐿 |
|
Bettye | 卋𧐿 |
|
Coy | 愍𧐿 |
|
Kallie | 妻𧐿 |
|
Cherry | 屜𧐿 |
|
Ines | 鬀𧐿 |
|
Arlie | 剃𧐿 |
|
Dorcas | 沏𧐿 |
|
Eulalia | 砌𧐿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Sùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả