Ý nghĩa tên Thế Thân
Tên Thế Thân mang một ý nghĩa sâu sắc về sự hy sinh và tình yêu thương vô bờ bến. Cái tên này dành cho những người có tấm lòng rộng lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ và bảo vệ người khác. Đây là biểu tượng của lòng dũng cảm, sự tử tế và lòng trắc ẩn. Những người mang tên Thế Thân thường được biết đến với tính cách mạnh mẽ, kiên cường và đáng tin cậy. Họ có khả năng vượt qua nghịch cảnh và luôn sát cánh bên người thân yêu. Ngoài ra, họ còn là những người thông minh, sáng tạo và có trực giác nhạy bén. Tên Thế Thân phù hợp với những người có mục đích sống cao cả, muốn cống hiến cho xã hội và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Họ là người truyền cảm hứng cho những người xung quanh và luôn để lại một dấu ấn tích cực ở bất cứ nơi nào họ đi qua. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Thân
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Thân
Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Thế Thân
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Quyên, Thế Lệ, Thế Viết, Thế Lanh, Thế Tuyển,
Đệm ghép với tên Thân
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quế Thân, Trí Thân, Bé Thân, Dương Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Lê Thân, Thành Thân, Duy Thân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thân
Giới tính
Tên Thế Thân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thế Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Thân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thân bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Thân có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thân có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Thân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thân cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Thân trong thần số học
T | H | Ế | T | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Thân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势身 |
|
Benjamin | 鬀身 |
|
Devon | 鬀申 |
|
Alfonso | 鬀绅 |
|
Harris | 鬀砷 |
|
Coy | 愍身 |
|
Judson | 鬀紳 |
|
Arlie | 剃绅 |
|
Crawford | 鬀抻 |
|
Earlie | 涕身 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả