Từ điển tên

Tên Thế ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Thân

Tên Thế Thân mang một ý nghĩa sâu sắc về sự hy sinh và tình yêu thương vô bờ bến. Cái tên này dành cho những người có tấm lòng rộng lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ và bảo vệ người khác. Đây là biểu tượng của lòng dũng cảm, sự tử tế và lòng trắc ẩn. Những người mang tên Thế Thân thường được biết đến với tính cách mạnh mẽ, kiên cường và đáng tin cậy. Họ có khả năng vượt qua nghịch cảnh và luôn sát cánh bên người thân yêu. Ngoài ra, họ còn là những người thông minh, sáng tạo và có trực giác nhạy bén. Tên Thế Thân phù hợp với những người có mục đích sống cao cả, muốn cống hiến cho xã hội và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Họ là người truyền cảm hứng cho những người xung quanh và luôn để lại một dấu ấn tích cực ở bất cứ nơi nào họ đi qua. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Thân

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Thân

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Phông, Thế Luật, Thế Ích, Thế Thu, Thế Quyên, Thế Lệ, Thế Viết, Thế Lanh, Thế Tuyển,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quế Thân, Trí Thân, Bé Thân, Dương Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Lê Thân, Thành Thân, Duy Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thân

Giới tính

Tên Thế Thân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thân có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thân cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Thân sang thần số học
TH THÂN
51
28285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Thân

Tên tiếng Anh cho tên Thế Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势身
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 身 - thân mình
Benjamin 鬀身
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 身 - thân mình
Devon 鬀申
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 申 - năm thân (khỉ)
Alfonso 鬀绅
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Harris 鬀砷
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 砷 - thân (thạch tín)
Coy 愍身
  • 愍 - thay thế
  • 身 - thân mình
Judson 鬀紳
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
Arlie 剃绅
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
Crawford 鬀抻
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
Earlie 涕身
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 身 - thân mình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu