Từ điển tên

Tên Thế ThăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Thăng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Thăng.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Thăng

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Thăng

Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Thăng

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Chân, Thế Mân, Thế Thiệt, Thế Tiềm, Thế Trinh, Thế Vọng, Thế Toan, Thế Thời, Thế Tứ,

Đệm ghép với tên Thăng

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Si Thăng, Trí Thăng, Diên Thăng, Gia Thăng, La Thăng, Tải Thăng, Phi Thăng, Chí Thăng, Huỳnh Thăng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thăng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Thăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thăng

Giới tính

Tên Thế Thăng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Thăng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thăng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thăng có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Thăng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thăng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thăng cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Thăng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Thăng sang thần số học
TH THĂNG
51
282857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Thăng

Tên tiếng Anh cho tên Thế Thăng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势陞
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 陞 - pháo thăng thiên
Harvie 鬀昇
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 昇 - thăng bình, thăng hoa
Gorden 鬀塍
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 塍 - thăng (đường chia ruộng)
Hosie 鬀陞
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 陞 - pháo thăng thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Thăng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Thăng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Thăng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu