Từ điển tên

Tên Thế ThiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Thiệp

Tên Thế Thiệp mang ý nghĩa của một người có đức tính cao quý, luôn đặt lợi ích của tập thể lên trên lợi ích của cá nhân. Họ là những người có lòng trung thành, tận tụy và luôn cố gắng hết mình để hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Ngoài ra, tên Thế Thiệp còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Thiệp

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Thiệp

Tên Thiệp có nghĩa là "mời gọi, chào đón". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ là người có khả năng giao tiếp tốt, giỏi kết nối với mọi người, và luôn mang đến những điều tốt đẹp cho cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thế Thiệp

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Trưởng, Thế Dành, Thế Trị, Thế Liêm, Thế Tung, Thế Giăng, Thế Tiên, Thế Phượng, Thế Phòng,

Đệm ghép với tên Thiệp

Có tổng số 25 đệm ghép với tên Thiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Thiệp, Lê Thiệp, Trường Thiệp, Hiền Thiệp, Dương Thiệp, Thanh Thiệp, Đăng Thiệp, Duy Thiệp, Bội Thiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Thiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thiệp

Giới tính

Tên Thế Thiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Thiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Thiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Thiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Thiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Thiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thiệp có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Thiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thiệp cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Thiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Thiệp sang thần số học
TH THIP
595
28287

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Thiệp

Tên tiếng Anh cho tên Thế Thiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势涉
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 涉 - can thiệp
Lexi 世涉
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 涉 - can thiệp
Bettye 卋涉
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 涉 - can thiệp
Coy 愍涉
  • 愍 - thay thế
  • 涉 - can thiệp
Kallie 妻涉
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 涉 - can thiệp
Cherry 屜涉
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 涉 - can thiệp
Ines 鬀涉
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 涉 - can thiệp
Arlie 剃涉
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 涉 - can thiệp
Dorcas 沏涉
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 涉 - can thiệp
Eulalia 砌涉
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 涉 - can thiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Thiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Thiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Thiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Thiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu