Ý nghĩa tên Thế Thời
Ý nghĩa của tên Thế Thời là "thời thế; hợp thời thế". Tên này thường được đặt cho các bé trai, mong muốn con có được sự thông minh, nhanh nhạy, biết nắm bắt thời cơ để thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Thế Thời còn mang ý nghĩa là "người có tầm nhìn xa trông rộng, không ngừng tiến bộ, thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh". Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Thời
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Thời
Thời có nghĩa là thời gian, là một hiện tượng tự nhiên vô cùng quan trọng đối với con người. Thời gian là thước đo của mọi sự vật, hiện tượng, là cơ sở cho sự phát triển của xã hội. Tên Thời mang ý nghĩa là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết nắm bắt thời cơ, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Tên Thời cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ là người có cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Thế Thời
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Toan, Thế Vọng, Thế Thăng, Thế Chân, Thế Mân, Thế Tứ, Thế Bon, Thế Cẩn, Thế Mong,
Đệm ghép với tên Thời
Có tổng số 35 đệm ghép với tên Thời trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thời. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Thời, Ngọc Thời, Anh Thời, Phát Thời, Tiến Thời, Nhật Thời, Viết Thời, Giác Thời, Tân Thời,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thời
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Thời được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thời. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thời
Giới tính
Tên Thế Thời thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thời. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Thời có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thời. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thời đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Thời trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
h
-
-
ờ
-
-
i
-
Tên Thế Thời trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Thời trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thời bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Thời có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thời có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Thời trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thời là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thời cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thời được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thời trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Thời trong thần số học
T | H | Ế | T | H | Ờ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 6 | 9 | |||||
2 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Thời
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势𥱯 |
|
Edmund | 鬀𥱯 |
|
Edison | 鬀旹 |
|
Wyman | 鬀時 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Thời đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả