Ý nghĩa tên Thế Thuật
Ý nghĩa đệm Thế tên Thuật
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Thuật
Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.
Các tên liên quan với Thế Thuật
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thế Ba, Thế Chỉ, Thế Tráng, Thế Cử, Thế Ban, Thế Tây, Thế Thặng, Thế Ý, Thế Trúc,
Đệm ghép với tên Thuật
Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thọ Thuật, Tường Thuật, Trình Thuật, Trọng Thuật, Đăng Thuật, Hoàng Thuật, Huy Thuật, Phi Thuật, Nhật Thuật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Thuật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Thuật
Giới tính
Tên Thế Thuật thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Thế Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Thuật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Thuật bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Thuật có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Thuật có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Thuật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Thuật là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Thuật cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Thuật trong thần số học
T | H | Ế | T | H | U | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thế Thuật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势秫 |
|
Lexi | 世秫 |
|
Bettye | 卋秫 |
|
Coy | 愍秫 |
|
Kallie | 妻秫 |
|
Cherry | 屜秫 |
|
Ines | 鬀秫 |
|
Arlie | 剃秫 |
|
Dorcas | 沏秫 |
|
Eulalia | 砌秫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả