Ý nghĩa tên Thế Tiên
Tên Thế Tiên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn về một cuộc sống bình yên, an lành và hạnh phúc. "Thế" trong tên có thể ám chỉ sự vững chãi, bền bỉ, trong khi "Tiên" tượng trưng cho sự thanh thoát, nhẹ nhàng và may mắn. Kết hợp lại, tên Thế Tiên ngụ ý rằng người sở hữu sẽ có một cuộc sống bình yên, suôn sẻ, được nhiều người yêu quý và gặp nhiều may mắn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Tiên
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Thế Tiên
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Phượng, Thế Phòng, Thế Thuật, Thế Ba, Thế Chỉ, Thế Tráng, Thế Cử, Thế Ban, Thế Tây,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Tiên, Võ Tiên, Lăng Tiên, Tam Tiên, Phi Tiên, Trường Tiên, Thái Tiên, Bội Tiên, Cảnh Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Tiên
Giới tính
Tên Thế Tiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Thế Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Tiên bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Tiên có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Tiên cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Tiên trong thần số học
T | H | Ế | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势鲜 |
|
Lexi | 世鲜 |
|
Bettye | 卋鲜 |
|
Coy | 愍鲜 |
|
Kallie | 妻鲜 |
|
Cherry | 屜鲜 |
|
Ines | 鬀鲜 |
|
Arlie | 剃鲜 |
|
Dorcas | 沏鲜 |
|
Eulalia | 砌鲜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả