Từ điển tên

Tên Thế TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Tiên

Tên Thế Tiên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn về một cuộc sống bình yên, an lành và hạnh phúc. "Thế" trong tên có thể ám chỉ sự vững chãi, bền bỉ, trong khi "Tiên" tượng trưng cho sự thanh thoát, nhẹ nhàng và may mắn. Kết hợp lại, tên Thế Tiên ngụ ý rằng người sở hữu sẽ có một cuộc sống bình yên, suôn sẻ, được nhiều người yêu quý và gặp nhiều may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Tiên

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Tiên

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Phượng, Thế Phòng, Thế Thuật, Thế Ba, Thế Chỉ, Thế Tráng, Thế Cử, Thế Ban, Thế Tây,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khắc Tiên, Võ Tiên, Lăng Tiên, Tam Tiên, Phi Tiên, Trường Tiên, Thái Tiên, Bội Tiên, Cảnh Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Tiên

Giới tính

Tên Thế Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Tiên có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Tiên cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Tiên sang thần số học
TH TIÊN
595
2825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Thế Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势鲜
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Lexi 世鲜
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Bettye 卋鲜
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Coy 愍鲜
  • 愍 - thay thế
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Kallie 妻鲜
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Cherry 屜鲜
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Ines 鬀鲜
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Arlie 剃鲜
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Dorcas 沏鲜
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Eulalia 砌鲜
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu