Ý nghĩa tên Thế Tiến
Tên Thế Tiến có ý nghĩa là người có sự tiến bộ, thành đạt trên con đường lập thân. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ luôn tiến bước trên con đường học tập, sự nghiệp và cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Tiến
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thế Tiến
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Bình, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Nguyên, Thế Văn, Thế Vỹ, Thế Kiên,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Tiến, Khải Tiến, Khoa Tiến, Nam Tiến, Vĩnh Tiến, Cao Tiến, Bá Tiến, Viết Tiến, Phước Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Tiến Đang tăng dần
Tên Thế Tiến được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Tiến
Giới tính
Tên Thế Tiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Thế Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Tiến bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Tiến có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Tiến cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Tiến trong thần số học
T | H | Ế | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势進 |
|
Emmett | 鬀荐 |
|
Cruz | 鬀牮 |
|
Joaquin | 鬀進 |
|
Holden | 鬀薦 |
|
Earlie | 涕牮 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả