Ý nghĩa tên Thế Tịnh
Ý nghĩa đệm Thế tên Tịnh
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Tịnh
Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.
Các tên liên quan với Thế Tịnh
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thế Triệt, Thế Lên, Thế My, Thế Diệp, Thế Năm, Thế San, Thế Hiểu, Thế Đam, Thế Nhuận,
Đệm ghép với tên Tịnh
Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lý Tịnh, Cao Tịnh, Chung Tịnh, Khánh Tịnh, Diệp Tịnh, Châu Tịnh, Khoan Tịnh, Đình Tịnh, Nguyên Tịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Tịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Tịnh
Giới tính
Tên Thế Tịnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Tịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Tịnh bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Tịnh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Tịnh có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Tịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Tịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Tịnh trong thần số học
T | H | Ế | T | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Tịnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势靚 |
|
Lexi | 世靚 |
|
Bettye | 卋靚 |
|
Coy | 愍靚 |
|
Kallie | 妻靚 |
|
Cherry | 屜靚 |
|
Ines | 鬀靚 |
|
Arlie | 剃靚 |
|
Dorcas | 沏靚 |
|
Eulalia | 砌靚 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả