Từ điển tên

Tên Thế TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Trà

Tên Thế Trà mang ý nghĩa về một người sống tình cảm, biết quan tâm, chia sẻ với mọi người xung quanh. Họ là người luôn hết mình trong công việc và cuộc sống, luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Tuy nhiên, họ cũng là người dễ bị tổn thương, hay suy nghĩ nhiều và đôi khi hơi bảo thủ. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Trà

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Trà

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Hồng, Thế Thoại, Thế Hoài, Thế Xuân, Thế Trần, Thế Mong, Thế Cẩn, Thế Bon, Thế Tứ,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Trà, Lộc Trà, Vinh Trà, Lệ Trà, Tú Trà, Sinh Trà, An Trà, Bạch Trà, Lạc Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trà

Giới tính

Tên Thế Trà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trà có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trà cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Trà sang thần số học
TH TRÀ
51
2829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Trà

Tên tiếng Anh cho tên Thế Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势茶
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 茶 - nước chè, chè chén
Lexi 世茶
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 茶 - nước chè, chè chén
Bettye 卋茶
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 茶 - nước chè, chè chén
Coy 愍茶
  • 愍 - thay thế
  • 茶 - nước chè, chè chén
Kallie 妻茶
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Cherry 屜茶
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Ines 鬀茶
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Arlie 剃茶
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Dorcas 沏茶
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Eulalia 砌茶
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu