Từ điển tên

Tên Thế TraiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Trai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Trai.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Trai

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Trai

Nghĩa Hán Việt là chay tịnh, tinh khiết, chỉ sự vật tốt đẹp đôn thuần, quý hiếm giá trị.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Trai

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Bá, Thế Bang, Thế Bàng, Thế Băng, Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cần, Thế Cáp, Thế Chỉnh,

Đệm ghép với tên Trai

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Trai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

A Trai, Bằng Trai, Viết Trai, Quang Trai, Hồng Trai, Thành Trai, Minh Trai, Hoàng Trai, Chí Trai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Trai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trai

Giới tính

Tên Thế Trai thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Trai có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Trai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Trai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Trai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Trai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trai có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Trai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trai là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trai cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trai trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Trai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Trai sang thần số học
TH TRAI
519
2829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Trai

Tên tiếng Anh cho tên Thế Trai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势𪩭
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 𪩭 - con trai (nam)
Lexi 世𪩭
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 𪩭 - con trai (nam)
Bettye 卋𪩭
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 𪩭 - con trai (nam)
Coy 愍𪩭
  • 愍 - thay thế
  • 𪩭 - con trai (nam)
Kallie 妻𪩭
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 𪩭 - con trai (nam)
Cherry 屜𪩭
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 𪩭 - con trai (nam)
Ines 鬀𪩭
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𪩭 - con trai (nam)
Arlie 剃𪩭
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 𪩭 - con trai (nam)
Dorcas 沏𪩭
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 𪩭 - con trai (nam)
Eulalia 砌𪩭
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 𪩭 - con trai (nam)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Trai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Trai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Trai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu