Ý nghĩa tên Thể Trân
Thể Trân là một cái tên mang ý nghĩa trân trọng, quý giá và trân quý. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có giá trị, được mọi người kính trọng và trân quý. Ngoài ra, cái tên này còn mang ý nghĩa hy vọng rằng con sẽ có một cuộc sống giàu có, sung túc và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thể tên Trân
Tên đệm Thể
Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Thể Trân
Tên ghép với đệm Thể
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Thể trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thể Linh, Thể Quân, Thể My, Thể Loan, Thể Dũng, Thể Tiên, Thể Mỹ, Thể Phương, Thể Hiện,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thành Trân, Vị Trân, Đào Trân, Đức Trân, Yen Trân, Bé Trân, Đông Trân, Chủ Trân, Thoại Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thể Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thể Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thể Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thể Trân
Giới tính
Tên Thể Trân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thể Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thể kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thể và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thể Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thể Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thể Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ể
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Thể Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thể Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thể Trân bao gồm:
- Đệm Thể có 7 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thể Trân có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thể Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thể là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thể Trân cần xác định rõ ràng đệm Thể và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thể Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thể Trân trong thần số học
T | H | Ể | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thể Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Lexi | 世瞋 |
|
Darrick | 体瞋 |
|
Ferdinand | 逝瞋 |
|
Herbie | 體瞋 |
|
Viva | 彩瞋 |
|
Dickey | 躰瞋 |
|
Autie | 勢瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thể Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả