Từ điển tên

Tên Thể TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thể Trân

Thể Trân là một cái tên mang ý nghĩa trân trọng, quý giá và trân quý. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có giá trị, được mọi người kính trọng và trân quý. Ngoài ra, cái tên này còn mang ý nghĩa hy vọng rằng con sẽ có một cuộc sống giàu có, sung túc và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thể tên Trân

Tên đệm Thể

Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thể Trân

Tên ghép với đệm Thể

Có tổng số 19 tên ghép với đệm Thể trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thể Linh, Thể Quân, Thể My, Thể Loan, Thể Dũng, Thể Tiên, Thể Mỹ, Thể Phương, Thể Hiện,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thành Trân, Vị Trân, Đào Trân, Đức Trân, Yen Trân, Bé Trân, Đông Trân, Chủ Trân, Thoại Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thể Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thể Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thể Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thể Trân

Giới tính

Tên Thể Trân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thể Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thể kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thể và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thể Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thể Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thể Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thể Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thể Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thể Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thể Trân có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thể Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thể là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thể Trân cần xác định rõ ràng đệm Thể và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thể Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thể Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thể Trân sang thần số học
TH TRÂN
51
28295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thể Trân

Tên tiếng Anh cho tên Thể Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lexi 世瞋
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Darrick 体瞋
  • 体 - thể lề
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Ferdinand 逝瞋
  • 逝 - thệ (trôi qua, chết)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Herbie 體瞋
  • 體 - thân thể, thể diện
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Viva 彩瞋
  • 彩 - thể (sắc màu)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Dickey 躰瞋
  • 躰 - thân thể
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Autie 勢瞋
  • 勢 - thế lực, địa thế
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thể Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thể Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thể Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thể Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu