Từ điển tên

Tên Thế TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Trường

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Trường.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Trường

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Trường

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giang, Thế Hòa, Thế Kỷ, Thế Bình, Thế Nhân,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Trường, Giang Trường, Long Trường, Phúc Trường, Thọ Trường, Hồng Trường, Việt Trường, Khắc Trường, Sơn Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Trường Đang tăng dần

Tên Thế Trường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thế Trường phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thế Trường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.04%
2 Bình Thuận 0.03%
3 Ninh Thuận 0.02%
4 Thái Nguyên 0.01%
5 Thanh Hóa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thế Trường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trường

Giới tính

Tên Thế Trường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trường có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trường cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Trường sang thần số học
TH TRƯNG
536
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Trường

Tên tiếng Anh cho tên Thế Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势腸
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 腸 - trường (ruột)
Andrew 鬀场
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Coy 愍场
  • 愍 - thay thế
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Arlie 剃场
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Earlie 涕场
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Foy 鬀腸
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 腸 - trường (ruột)
Ennis 鬀棖
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 棖 - cây trường trường

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu