Ý nghĩa tên Thế Trường
Thế Trường là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những hàm ý tốt đẹp về một người có tầm vóc lớn, có ý chí phấn đấu, có trái tim rộng mở và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Tên Thế có nghĩa là thế giới, vũ trụ. Ý chỉ người mang tên này có tầm nhìn rộng lớn, bao quát, luôn hướng đến những mục tiêu cao cả. Tên Trường có nghĩa là dài, bền vững. Ý chỉ người mang tên này có ý chí kiên cường, bền bỉ, không ngại khó khăn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được những ước mơ, hoài bão của mình. Sự kết hợp giữa hai chữ Thế và Trường tạo nên một cái tên đầy ý nghĩa, mong muốn người mang tên này sẽ trở thành một người có tầm vóc lớn, có ý chí kiên định, có trái tim rộng mở và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Trường
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Các tên liên quan với Thế Trường
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Doanh, Thế Gia, Thế Giang, Thế Hòa, Thế Kỷ, Thế Bình, Thế Nhân,
Đệm ghép với tên Trường
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trường, Giang Trường, Long Trường, Phúc Trường, Thọ Trường, Hồng Trường, Việt Trường, Khắc Trường, Sơn Trường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Trường Đang tăng dần
Tên Thế Trường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thế Trường phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.04% |
2 | Bình Thuận | 0.03% |
3 | Ninh Thuận | 0.02% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Thanh Hóa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Trường
Giới tính
Tên Thế Trường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Trường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Trường bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Trường có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Trường có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Trường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Trường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Trường cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Trường trong thần số học
T | H | Ế | T | R | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 6 | |||||||
2 | 8 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Trường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势腸 |
|
Andrew | 鬀场 |
|
Coy | 愍场 |
|
Arlie | 剃场 |
|
Earlie | 涕场 |
|
Foy | 鬀腸 |
|
Ennis | 鬀棖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả