Từ điển tên

Tên Thế VĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Vĩnh

Tên Thế Vĩnh mang ý nghĩa về sự vĩnh hằng, kiên định và bền vững. Nó tượng trưng cho một con người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực phấn đấu và không dễ dàng bỏ cuộc. Người sở hữu tên này thường được coi là người đáng tin cậy, trung thành và có trách nhiệm. Ngoài ra, tên Thế Vĩnh còn hàm ý một người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những mục tiêu dài hạn và có khả năng tạo dựng nền tảng vững chắc cho tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Vĩnh

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Vĩnh

Tên Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thế Vĩnh

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Hợp, Thế Dinh, Thế Hội, Thế Song,

Đệm ghép với tên Vĩnh

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Vĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Vĩnh, Uy Vĩnh, Sỹ Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Tuấn Vĩnh, Công Vĩnh, Phước Vĩnh, Hồng Vĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Vĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Vĩnh Đang tăng dần

Tên Thế Vĩnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Vĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Vĩnh

Giới tính

Tên Thế Vĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Vĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Vĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Vĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Vĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Vĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Vĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Vĩnh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Vĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Vĩnh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Vĩnh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Vĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Vĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Vĩnh sang thần số học
TH VĨNH
59
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Vĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Vĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Vĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu