Ý nghĩa tên Thế Vĩnh
Tên Thế Vĩnh mang ý nghĩa về sự vĩnh hằng, kiên định và bền vững. Nó tượng trưng cho một con người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực phấn đấu và không dễ dàng bỏ cuộc. Người sở hữu tên này thường được coi là người đáng tin cậy, trung thành và có trách nhiệm. Ngoài ra, tên Thế Vĩnh còn hàm ý một người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn hướng đến những mục tiêu dài hạn và có khả năng tạo dựng nền tảng vững chắc cho tương lai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Vĩnh
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Vĩnh
Tên Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.
Các tên liên quan với Thế Vĩnh
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Ân, Thế Chuẩn, Thế Gia, Thế Giới, Thế Huân, Thế Hợp, Thế Dinh, Thế Hội, Thế Song,
Đệm ghép với tên Vĩnh
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Vĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Vĩnh, Uy Vĩnh, Sỹ Vĩnh, Khánh Vĩnh, Anh Vĩnh, Tuấn Vĩnh, Công Vĩnh, Phước Vĩnh, Hồng Vĩnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Vĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thế Vĩnh Đang tăng dần
Tên Thế Vĩnh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Vĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Vĩnh
Giới tính
Tên Thế Vĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Vĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Vĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Vĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Vĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
V
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thế Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Vĩnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Vĩnh bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Vĩnh có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Vĩnh có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Vĩnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Vĩnh là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Vĩnh cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Vĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Vĩnh trong thần số học
T | H | Ế | V | Ĩ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.