Từ điển tên

Tên Thế VữngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Vững

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thế Vững.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Vững

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Vững

Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thế Vững

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Tông, Thế Lỉnh, Thế Thoại, Thế Hoài, Thế Xuân, Thế Thu, Thế Ích, Thế Luật, Thế Phông,

Đệm ghép với tên Vững

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vững trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vững. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tấn Vững, Phước Vững, Chí Vững, Ngọc Vững, Hữu Vững, Công Vững, Thanh Vững, Xuân Vững, Minh Vững,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Vững

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Vững được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Vững. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Vững

Giới tính

Tên Thế Vững thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Vững có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Vững. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Vững đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Vững trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Vững trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Vững bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Vững có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Vững trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Vững là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Vững cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Vững được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Vững trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Vững trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Vững sang thần số học
TH VNG
53
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Vững

Tên tiếng Anh cho tên Thế Vững
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tre 鬀𠊡
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 𠊡 - vững vàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Vững đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Vững

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Vững

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Vững / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu