Ý nghĩa của tên Thêm
Tên Thêm có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là thêm vào, tăng thêm. Nó biểu thị mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ luôn được tăng thêm phúc lộc, sức khỏe, tài năng và những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người tên Thêm thường có tính cách nhiệt tình, năng động, luôn cố gắng nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người sống tình cảm, biết quan tâm và giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, họ cũng có thể có những lúc nóng nảy và bốc đồng, cần học cách kiềm chế cảm xúc của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thêm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thêm Đang tăng dần
Tên Thêm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thêm phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.14% |
2 | Lào Cai | 0.12% |
3 | Hà Giang | 0.11% |
4 | Lạng Sơn | 0.10% |
5 | Bắc Kạn | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thêm
Tên Thêm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thêm là nam giới:
Văn Thêm, Đình Thêm, Hoàng Thêm, Thanh Thêm, Phú Thêm, Duy Thêm, Trọng Thêm, Kim Thêm, Hữu Thêm
Các tên đệm cho tên Thêm là nữ giới:
Thị Thêm, Ngọc Thêm, Hồng Thêm, Bá Thêm, Minh Thêm, Hong Thêm
Có tổng số 20 đệm cho tên Thêm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thêm.
Thêm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ê
-
-
m
-
Thêm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thêm
- Động từ làm cho hoặc trở nên nhiều hơn lên một phần về số lượng hoặc mức độ
- mặc thêm áo cho đỡ lạnh
- góp thêm ý kiến
- Trái nghĩa: bớt
Thêm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Thêm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thêm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thêm đa phần là mệnh Thủy.
Tên Thêm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thêm trong thần số học
T | H | Ê | M |
---|---|---|---|
5 | |||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học