Từ điển tên

Tên Thị ÁiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Ái

Thị: Danh xưng dùng để chỉ người phụ nữ Ái: Tình yêu thương, quý mếnTên Thị Ái mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ được yêu thương, trân quý. Người có tên này thường sở hữu những phẩm chất tốt đẹp như dịu dàng, đằm thắm, luôn yêu thương và quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Ái

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Ái

Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Ái

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Chiên, Thị Mười, Thị Tính, Thị Thuyết,

Đệm ghép với tên Ái

Có tổng số 77 đệm ghép với tên Ái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Ái, Diễm Ái, Minh Ái, Ngọc Ái, Thanh Ái, Mỹ Ái, Diệu Ái, Khả Ái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ái

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Ái

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Ái Đang tăng dần

Tên Thị Ái được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Ái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Ái phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Ái phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Quảng Trị 0.04%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Sơn La 0.02%
5 Thanh Hóa 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Ái theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Ái

Giới tính

Tên Thị Ái thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Ái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Ái có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Ái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Ái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Ái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Ái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Ái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Ái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Ái có tổng cộng 255 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Ái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Ái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Ái cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Ái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Ái trong Hán Việt và Phong thủy qua 255 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Ái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Ái sang thần số học
TH ÁI
919
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Ái

Tên tiếng Anh cho tên Thị Ái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施爱
  • 施 - phòng the
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Joann 铈爱
  • 铈 - chất cerium
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Kianna 是爱
  • 是 - lời thị phi
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Samya 柹爱
  • 柹 - cây thị
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Makiah 嗜爱
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Tamiyah 眎爱
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
Takhia 柿爱
  • 柿 - quả thị
  • 爱 - yêu thương, ái quốc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Ái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Ái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Ái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Ái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu