Ý nghĩa tên Thị Bằng
Tên Thị Bằng có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Thị" 和 "Bằng". Chữ "Thị" (诗) trong tiếng Hán có nghĩa là "thơ", "bài thơ", hàm ý chỉ người có tâm hồn nhạy cảm, yêu thích cái đẹp và có năng khiếu về văn chương. Chữ "Bằng" (朋) có nghĩa là "bạn bè", "bạn đồng hành", thể hiện sự hòa hợp, tương trợ và gắn bó. Khi kết hợp với nhau, tên Thị Bằng mang ý nghĩa chỉ người có tâm hồn thơ, nhạy cảm, yêu thích văn chương và có nhiều bạn bè tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Bằng
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Bằng
"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.
Các tên liên quan với Thị Bằng
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Mão, Thị Huỳnh, Thị Danh, Thị Soa,
Đệm ghép với tên Bằng
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Bằng, Mộng Bằng, Vi Bằng, Hoa Bằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Bằng phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.05% |
2 | Hà Giang | 0.04% |
3 | Sơn La | 0.01% |
4 | Thanh Hóa | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Bằng
Giới tính
Tên Thị Bằng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
B
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thị Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Bằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Bằng bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Bằng có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Bằng có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Bằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Bằng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Bằng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Bằng trong thần số học
T | H | Ị | B | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Bằng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施𫷚 |
|
Eileen | 视冯 |
|
Jazmine | 铈平 |
|
Macie | 铈鵬 |
|
Louisa | 铈甭 |
|
Georgie | 视凭 |
|
Liza | 铈棚 |
|
Isabela | 鈰凴 |
|
Kianna | 是平 |
|
Lue | 铈錋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả