Từ điển tên

Tên Thị BằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Bằng

Tên Thị Bằng có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Thị" 和 "Bằng". Chữ "Thị" (诗) trong tiếng Hán có nghĩa là "thơ", "bài thơ", hàm ý chỉ người có tâm hồn nhạy cảm, yêu thích cái đẹp và có năng khiếu về văn chương. Chữ "Bằng" (朋) có nghĩa là "bạn bè", "bạn đồng hành", thể hiện sự hòa hợp, tương trợ và gắn bó. Khi kết hợp với nhau, tên Thị Bằng mang ý nghĩa chỉ người có tâm hồn thơ, nhạy cảm, yêu thích văn chương và có nhiều bạn bè tốt. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Bằng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Bằng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Mão, Thị Huỳnh, Thị Danh, Thị Soa,

Đệm ghép với tên Bằng

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Bằng, Mộng Bằng, Vi Bằng, Hoa Bằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bằng

Tên Thị Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Bằng phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Bằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.05%
2 Hà Giang 0.04%
3 Sơn La 0.01%
4 Thanh Hóa 0.01%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thị Bằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Bằng

Giới tính

Tên Thị Bằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Bằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Bằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Bằng có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Bằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Bằng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Bằng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Bằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Bằng sang thần số học
TH BNG
91
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Bằng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Bằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𫷚
  • 施 - phòng the
  • 𫷚 - bằng nhau
Eileen 视冯
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 冯 - bằng (ngựa chạy mau)
Jazmine 铈平
  • 铈 - chất cerium
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Macie 铈鵬
  • 铈 - chất cerium
  • 鵬 - chim bằng
Louisa 铈甭
  • 铈 - chất cerium
  • 甭 - bằng nhau
Georgie 视凭
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 凭 - vững chắc, vững dạ
Liza 铈棚
  • 铈 - chất cerium
  • 棚 - thảo bằng tử (mái nhà lá)
Isabela 鈰凴
  • 鈰 - chất cerium
  • 凴 - bằng chứng
Kianna 是平
  • 是 - lời thị phi
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Lue 铈錋
  • 铈 - chất cerium
  • 錋 - bằng nhau

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Bằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Bằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Bằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu