Từ điển tên

Tên Thị ChiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Chiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Chiên.

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Chiên

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Chiên

Nghĩa Hán Việt là dệt bằng lông quý, ngụ ý người tài hoa, tinh xảo, giá trị, hữu ích.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Chiên

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Mười, Thị Tính, Thị Thuyết, Thị Son,

Đệm ghép với tên Chiên

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Chiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Chiên, Trang Chiên, Thu Chiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Chiên Đang giảm dần

Tên Thị Chiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Chiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Chiên phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Chiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.06%
2 Bắc Kạn 0.02%
3 Sơn La 0.02%
4 Tuyên Quang 0.02%
5 Yên Bái 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Chiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Chiên

Giới tính

Tên Thị Chiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Chiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Chiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Chiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Chiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Chiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Chiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Chiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Chiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Chiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Chiên có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Chiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Chiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Chiên cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Chiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Chiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Chiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Chiên sang thần số học
TH CHIÊN
995
28385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Chiên

Tên tiếng Anh cho tên Thị Chiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𦍫
  • 施 - phòng the
  • 𦍫 - xen vào, xen vô
Henrietta 豉羶
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
Celina 视氊
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 氊 - như toạ trâm chiên (như ngồi thảm kim)
Isabela 鈰羶
  • 鈰 - chất cerium
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
Jaimie 鈰邅
  • 鈰 - chất cerium
  • 邅 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen
Kianna 是𦍫
  • 是 - lời thị phi
  • 𦍫 - xen vào, xen vô
Kami 铈𦍫
  • 铈 - chất cerium
  • 𦍫 - xen vào, xen vô
Joi 铈顫
  • 铈 - chất cerium
  • 顫 - chiên động; chiên du (chao đảo)
Samya 柹𦍫
  • 柹 - cây thị
  • 𦍫 - xen vào, xen vô
Carisa 视氈
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 氈 - chen chúc, chen lấn, chen chân; bon chen

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Chiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Chiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Chiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Chiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu