Ý nghĩa tên Thị Chiều
Thị Chiều là một cái tên thể hiện hy vọng của cha mẹ rằng con gái mình sẽ được mọi người yêu thương, chăm sóc và chiều chuộng. Tên này ngụ ý một người con gái nết na, dịu dàng, được nhiều người giúp đỡ và có cuộc sống sung túc, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Chiều
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Chiều
"Chiều" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương". Tên này mang ý nghĩa là con gái sẽ có một tương lai rạng ngời, tươi sáng, thành đạt. Ngoài ra, tên Chiều còn có thể được hiểu theo nghĩa là thời khắc chuyển giao giữa ngày và đêm, là lúc hoàng hôn buông xuống. Thời khắc này thường gợi lên cảm giác yên bình, trầm lắng, nhưng cũng có thể là sự buồn bã, cô đơn. Do đó, tên Chiều cũng có thể mang ý nghĩa là con gái sẽ có một cuộc sống an nhiên, tĩnh tại, nhưng cũng có thể sẽ gặp phải những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Thị Chiều
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Tơ, Thị Nhiều, Thị Lập, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Trung, Thị Hòe, Thị Nho, Thị Thông,
Đệm ghép với tên Chiều
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Chiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chiều
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Chiều Đang tăng dần
Tên Thị Chiều được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Chiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Chiều phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.07% |
2 | Tuyên Quang | 0.06% |
3 | Điện Biên | 0.04% |
4 | Hòa Bình | 0.04% |
5 | Quảng Ninh | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Chiều
Giới tính
Tên Thị Chiều thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Chiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Chiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Chiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Chiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Chiều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Chiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Tên Thị Chiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Chiều trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Chiều bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Chiều có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Chiều có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Chiều trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Chiều là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Chiều cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Chiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Chiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Chiều trong thần số học
T | H | Ị | C | H | I | Ề | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | 3 | |||||
2 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Chiều
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施朝 |
|
London | 铈朝 |
|
Samya | 柹朝 |
|
Makiah | 嗜朝 |
|
Tamiyah | 眎朝 |
|
Takhia | 柿朝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Chiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả