Từ điển tên

Tên Thị ChínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Chính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Chính.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Chính

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Chính

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Nhiều, Thị Lĩnh, Thị Ái, Thị Chiên, Thị Mười,

Đệm ghép với tên Chính

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Chính, Chuyên Chính, Mỹ Chính, Út Chính, Bé Chính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Chính Đang giảm dần

Tên Thị Chính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Chính phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Chính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Điện Biên 0.06%
2 Lai Châu 0.04%
3 Sơn La 0.04%
4 Lào Cai 0.04%
5 Hà Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Chính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Chính

Giới tính

Tên Thị Chính thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thị Chính trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thị Chính

Tên Thị Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Chính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Chính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Chính có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Chính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Chính là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Chính cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Chính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Chính sang thần số học
TH CHÍNH
99
283858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Chính

Tên tiếng Anh cho tên Thị Chính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施正
  • 施 - phòng the
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Kiana 铈正
  • 铈 - chất cerium
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Kianna 是正
  • 是 - lời thị phi
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Samya 柹正
  • 柹 - cây thị
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Makiah 嗜正
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Tamiyah 眎正
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Takhia 柿正
  • 柿 - quả thị
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Chính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Chính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Chính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu