Từ điển tên

Tên Thị ChúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Chúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Chúc.

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Chúc

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Chúc

Chúc có nghĩa là chúc mừng, cầu phúc, mong ước điều tốt đẹp. Tên Chúc cũng có thể hiểu theo nghĩa khấn, cầu khẩn. Cha mẹ đặt tên Chúc cho con với mong muốn con sẽ luôn được che chở, phù hộ, có cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Chúc

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Năm, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Viên, Thị Nhiên, Thị Quy, Thị Hạ,

Đệm ghép với tên Chúc

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Chúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Chúc, Ngọc Chúc, Thủy Chúc, Hồng Chúc, Ái Chúc, Thanh Chúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Chúc Đang giảm dần

Tên Thị Chúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Chúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Chúc phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Chúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.04%
2 Bắc Ninh 0.04%
3 Bắc Giang 0.04%
4 Hà Giang 0.04%
5 Điện Biên 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thị Chúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Chúc

Giới tính

Tên Thị Chúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Chúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Chúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Chúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Chúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Chúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Chúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Chúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Chúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Chúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Chúc có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Chúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Chúc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Chúc cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Chúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Chúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Chúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Chúc sang thần số học
TH CHÚC
93
28383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Chúc

Tên tiếng Anh cho tên Thị Chúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施鬻
  • 施 - phòng the
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Candy 氏鬻
  • 氏 - vô danh thị
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Isabela 鈰鬻
  • 鈰 - chất cerium
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Kianna 是鬻
  • 是 - lời thị phi
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Bethanie 视鬻
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Samya 柹鬻
  • 柹 - cây thị
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Makiah 嗜鬻
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Tamiyah 眎鬻
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Halli 豉鬻
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)
Jashanti 铈鬻
  • 铈 - chất cerium
  • 鬻 - dục văn vi sinh (bán văn mà sống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Chúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Chúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Chúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Chúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu