Ý nghĩa tên Thị Chương
Tên Thị Chương thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có một cuộc sống viên mãn, sung túc và hạnh phúc. Về mặt ngữ nghĩa, tên Thị Chương được ghép từ hai chữ Hán:- Thị ( thị ): Là thịnh vượng, đủ đầy, trọn vẹn.- Chương ( chương ): Là huy hoàng, rực rỡ, tốt đẹp. Khi kết hợp lại, tên Thị Chương mang ý nghĩa về một cuộc sống đầy đủ về vật chất và tinh thần, nhiều may mắn, thành công và hạnh phúc viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Chương
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Chương
"Chương" trong tiếng Hán - Việt mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất.
Các tên liên quan với Thị Chương
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Hệ, Thị Dư, Thị Trình, Thị Vang, Thị Thạch,
Đệm ghép với tên Chương
Có tổng số 82 đệm ghép với tên Chương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khánh Chương, Mai Chương, Thạc Chương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Chương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Chương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Chương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Chương
Giới tính
Tên Thị Chương thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Chương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Chương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Chương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Chương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Chương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
C
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thị Chương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Chương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Chương bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Chương có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Chương có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Chương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Chương là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Chương cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Chương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Chương trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Chương trong thần số học
T | H | Ị | C | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | |||||||
2 | 8 | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Chương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施脹 |
|
Isabelle | 鈰章 |
|
Kia | 铈樟 |
|
Kianna | 是章 |
|
Lyndsay | 铈脹 |
|
Samya | 柹麞 |
|
Nickie | 铈蟑 |
|
Makiah | 嗜脹 |
|
Kasi | 铈彰 |
|
Tamiyah | 眎麞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Chương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả