Ý nghĩa tên Thị Cúc
"Thị"là từ thường được dùng để đặt tên cho con gái, thể hiện sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính."Cúc" là tên loài hoa cúc, tượng trưng cho sự thanh cao, tao nhã, trường thọ và sức sống mãnh liệt. Cha mẹ đặt tên "Thị Cúc" mong muốn con gái sẽ có sức khỏe tốt, sống lâu, sống khỏe và luôn giữ được tinh thần lạc quan, yêu đời.Tên "Thị Cúc" không chỉ đẹp về mặt âm thanh mà còn mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong ước tốt đẹp của cha mẹ dành cho con gái. Đây là một cái tên hay và ý nghĩa để đặt cho bé gái. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Cúc
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Cúc
"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.
Các tên liên quan với Thị Cúc
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Mẫn, Thị Mỹ, Thị Diễm, Thị Mận, Thị Hiệp, Thị Bích, Thị Nhàn, Thị Tươi, Thị Trinh,
Đệm ghép với tên Cúc
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bạch Cúc, Hoàng Cúc, Hồng Cúc, Hương Cúc, Xuân Cúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Cúc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Cúc Đang tăng dần
Tên Thị Cúc được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Cúc phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.17% |
2 | Bắc Kạn | 0.14% |
3 | Lạng Sơn | 0.13% |
4 | Bắc Giang | 0.13% |
5 | Nam Định | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Cúc
Giới tính
Tên Thị Cúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
C
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Thị Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Cúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Cúc bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Cúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Cúc có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Cúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Cúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Cúc cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Cúc trong thần số học
T | H | Ị | C | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
2 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Cúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施菊 |
|
Destiny | 视菊 |
|
Margery | 铈粷 |
|
Isabela | 鈰菊 |
|
Kianna | 是菊 |
|
Samya | 柹鞫 |
|
Makiah | 嗜菊 |
|
Tamiyah | 眎鞫 |
|
Margene | 铈掬 |
|
Halli | 豉菊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả