Từ điển tên

Tên Thị DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Dân

Thị Dân là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự thông minh, khôn ngoan và hiểu biết của người mang nó. Những người tên Thị Dân thường có khả năng học hỏi và tiếp thu nhanh chóng, nắm bắt kiến thức hiệu quả. Họ có trí tuệ sáng suốt, có thể phân tích và xử lý thông tin một cách logic và chính xác. Ngoài ra, Thị Dân còn là người có tầm nhìn xa trông rộng, có thể dự đoán được các tình huống và đưa ra quyết định sáng suốt. Họ ham học hỏi, thích khám phá những điều mới mẻ và có mong muốn mở rộng kiến thức của mình. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Dân

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Dân

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Thục, Thị Sa, Thị Chiêm, Thị Mi,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Dân, Trúc Dân, Kim Dân, Hồng Dân, Cẩm Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Dân Đang tăng dần

Tên Thị Dân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Dân

Giới tính

Tên Thị Dân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Dân có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Dân cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Dân sang thần số học
TH DÂN
91
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Dân

Tên tiếng Anh cho tên Thị Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施民
  • 施 - phòng the
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Alison 市民
  • 市 - thành thị
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Candy 氏民
  • 氏 - vô danh thị
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Isabela 鈰民
  • 鈰 - chất cerium
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Kianna 是民
  • 是 - lời thị phi
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Amyah 視民
  • 視 - thị sát; giám thị
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Alli 示民
  • 示 - yết thị
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Samya 柹民
  • 柹 - cây thị
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Makiah 嗜民
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Anslee 视民
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu