Ý nghĩa tên Thị Đệ
Tên Thị Đệ có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa về cô gái có vẻ đẹp dịu dàng, đoan trang và đức hạnh tốt đẹp. Nó thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ rằng con gái mình sẽ trở thành người phụ nữ nết na, đảm đang, được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Đệ
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Đệ
"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình.
Các tên liên quan với Thị Đệ
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Thăng, Thị Toại, Thị Cám, Thị Hè, Thị Ngời, Thị Mĩ, Thị Khá, Thị Song, Thị Lời,
Đệm ghép với tên Đệ
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Đệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Đệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Đệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Đệ
Giới tính
Tên Thị Đệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Đệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Đệ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Đệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Đệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
Đ
-
-
ệ
-
Tên Thị Đệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Đệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Đệ bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Đệ có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Đệ có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Đệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Đệ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Đệ cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Đệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Đệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Đệ trong thần số học
T | H | Ị | Đ | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
2 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Đệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施遞 |
|
Josie | 铈棣 |
|
Maddison | 铈第 |
|
Kianna | 是递 |
|
Samya | 柹遞 |
|
Kaili | 铈弟 |
|
Makiah | 嗜遞 |
|
Karizma | 铈递 |
|
Tamiyah | 眎遞 |
|
Lorissa | 铈遞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Đệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả