Từ điển tên

Tên Thị ĐếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Đến

Thị Đến là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này xuất phát từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ "Thị" và "Đến". Chữ "Thị" có nghĩa là "yêu thương, mến yêu". Chữ "Đến" có nghĩa là "đến, chạm đến". Do đó, tên Thị Đến có thể hiểu là "Người được yêu thương, mến yêu". Ngoài ra, tên này còn mang ý nghĩa ẩn dụ là "Người luôn vươn tới những điều tốt đẹp, đạt được thành công trong cuộc sống". Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Đến

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Đến

Tên Đến mang một ý nghĩa vô cùng đặc biệt, tượng trưng cho nguồn năng lượng tích cực và sự chủ động trong cuộc sống. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hướng ngoại, thích khám phá và tìm kiếm những điều mới mẻ. Họ luôn tràn đầy nhiệt huyết và luôn sẵn sàng đón nhận mọi thử thách, bất kể khó khăn đến đâu. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh và tạo dựng những mối quan hệ bền vững. Bên cạnh đó, họ còn sở hữu trí thông minh nhạy bén, luôn tìm tòi học hỏi và không ngừng nâng cao bản thân.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thị Đến

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Vị, Thị Diễu, Thị Bia, Thị Mắn, Thị Van, Thị Đam, Thị Thay, Thị Y, Thị Lư,

Đệm ghép với tên Đến

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Đến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngọc Đến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Đến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Đến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Đến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Đến

Giới tính

Tên Thị Đến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Đến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Đến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Đến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Đến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Đến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Đến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Đến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Đến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Đến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Đến có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Đến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Đến là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Đến cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Đến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Đến trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Đến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Đến sang thần số học
TH ĐN
95
2845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Đến

Tên tiếng Anh cho tên Thị Đến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𨀏
  • 施 - phòng the
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Renee 铈典
  • 铈 - chất cerium
  • 典 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Candy 氏𦥃
  • 氏 - vô danh thị
  • 𦥃 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Isabela 鈰𨀏
  • 鈰 - chất cerium
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Kianna 是𨀏
  • 是 - lời thị phi
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Ayra 视𦤾
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𦤾 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Samya 柹𨀏
  • 柹 - cây thị
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Elani 视𨀏
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Makiah 嗜𨀏
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi
Tamiyah 眎𨀏
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𨀏 - đến nơi; đến cùng; đến nỗi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Đến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Đến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Đến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Đến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu