Từ điển tên

Tên Thị DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Di

Tên Thị Di mang ý nghĩa là người con gái có vẻ đẹp dịu dàng, hiền lành và có tấm lòng nhân hậu. Họ là người trung thực, đáng tin cậy, luôn biết quan tâm và giúp đỡ người khác. Thị Di là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng học hỏi nhanh và thích tìm tòi, khám phá những điều mới mẻ. Họ có ý chí mạnh mẽ, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình và không dễ dàng bỏ cuộc. Ngoài ra, Thị Di còn là người có sức hấp dẫn đặc biệt, thu hút sự chú ý của mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Di

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thị Di

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Vị, Thị Diễu, Thị Bia, Thị Mắn, Thị Van, Thị Lực, Thị Vọng, Thị Non, Thị Tuân,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Di, Thu Di, Kim Di, Hạ Di, Uyển Di, Ngọc Di, Tâm Di, Hân Di, Thiên Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Di

Giới tính

Tên Thị Di thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Di có tổng cộng 345 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Di cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 345 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Di sang thần số học
TH DI
99
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Di

Tên tiếng Anh cho tên Thị Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施弥
  • 施 - phòng the
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Dianna 视弥
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Candy 氏夷
  • 氏 - vô danh thị
  • 夷 - man di; tru di
Isabela 鈰弥
  • 鈰 - chất cerium
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Kianna 是弥
  • 是 - lời thị phi
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Aviana 视夷
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 夷 - man di; tru di
Samya 柹弥
  • 柹 - cây thị
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Makiah 嗜弥
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Tamiyah 眎弥
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)
Halli 豉弥
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 弥 - Di Dà (tên Đức Phật); Di Lặc (phật Maitreya)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu