Ý nghĩa tên Thị Diệm
Theo tiếng Hán, "Thị" có nghĩa là xinh đẹp, chỉ người phụ nữ có nhan sắc. "Diệm" có nghĩa là tươi sáng, rạng rỡ, chỉ ánh sáng ban mai. Tên Thị Diệm mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, có khí chất sáng sủa, tươi tắn, rạng ngời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Diệm
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Diệm
Nghĩa Hán Việt là ngọn lửa, thể hiện sự nóng ấm, nồng nhiệt, mạnh mẽ vượt trội.
Các tên liên quan với Thị Diệm
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Toại, Thị Dụng, Thị Cám, Thị Tinh, Thị Luy, Thị Thập, Thị Khua,
Đệm ghép với tên Diệm
Có tổng số 13 đệm ghép với tên Diệm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Diệm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Diệm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Diệm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Diệm
Giới tính
Tên Thị Diệm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Diệm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Diệm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Diệm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Diệm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Diệm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Diệm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
m
-
Tên Thị Diệm trong thần số học
T | H | Ị | D | I | Ệ | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
2 | 8 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.