Ý nghĩa tên Thị Dính
Thị ( thị rị): người con gái mang vẻ đẹp bình dị, dễ thương, dịu dàng, e ấp. Dính (dính liền): biểu tượng cho sự gắn bó, thủy chung, không thể tách rời. Do đó, tên Thị Dính gợi lên hình ảnh một người con gái giản dị, thuần khiết, luôn trân trọng và gìn giữ những giá trị truyền thống, đồng thời cũng rất chung thủy, sắt son. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thị tên Dính
Tên đệm Thị
"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.
Tên chính Dính
Tên "Dính" mang ý nghĩa là sự gắn kết, liên kết, không thể tách rời. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách hòa đồng, thân thiện, thích kết giao bạn bè, luôn muốn gắn bó với mọi người xung quanh.
Các tên liên quan với Thị Dính
Tên ghép với đệm Thị
Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đăng, Thị Dua, Thị Nghiệp, Thị Kết, Thị Tùng,
Đệm ghép với tên Dính
Có tổng số 6 đệm ghép với tên Dính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dính. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Dính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thị Dính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Dính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thị Dính phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.18% |
2 | Điện Biên | 0.07% |
3 | Lai Châu | 0.06% |
4 | Lào Cai | 0.03% |
5 | Cao Bằng | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Dính
Giới tính
Tên Thị Dính thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Dính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thị kết hợp với tên Dính có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Dính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Dính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thị Dính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thị Dính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
D
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thị Dính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thị Dính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Dính bao gồm:
- Đệm Thị có 15 cách viết.
- Tên Dính có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Dính có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thị Dính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Dính là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Dính cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Dính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Dính trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thị Dính trong thần số học
T | H | Ị | D | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Dính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mia | 施訂 |
|
Candy | 氏粘 |
|
Ashanti | 视粘 |
|
Isabela | 鈰粘 |
|
Kianna | 是粘 |
|
Makala | 铈訂 |
|
Samya | 柹訂 |
|
Makiah | 嗜訂 |
|
Tamiyah | 眎訂 |
|
Halli | 豉粘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Dính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả